Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Montserrat Đội hìnhĐây là đội hình tham dự tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Antigua và Barbuda và El Salvador vào tháng 3 năm 2021.
Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2021.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Corrin Brooks-Meade | 19 tháng 3, 1988 (33 tuổi) | 13 | 0 | Oroklini/Troulloi |
21 | 1TM | Nic Taylor | 6 tháng 4, 1991 (30 tuổi) | 2 | 0 | Erith Town |
13 | 1TM | Kymani Nelson | 4 tháng 3, 2004 (17 tuổi) | 0 | 0 | Enfield Town |
23 | 2HV | Dean Mason | 28 tháng 2, 1989 (32 tuổi) | 15 | 0 | Unattached |
2 | 2HV | Michael Williams | 5 tháng 2, 1988 (33 tuổi) | 14 | 0 | Stafford Rangers |
5 | 2HV | Joey Taylor | 18 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 11 | 1 | Sevenoaks Town |
22 | 2HV | Craig Braham-Barrett | 1 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | 11 | 0 | Dartford |
19 | 2HV | Nathan Pond | 5 tháng 1, 1985 (36 tuổi) | 4 | 1 | AFC Fylde |
15 | 2HV | Marshall Willock | 7 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | 2 | 0 | Kemi City |
16 | 2HV | Jernade Meade | 15 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 0 | 0 | Dartford |
18 | 3TV | Alex Dyer | 11 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 14 | 0 | Wealdstone |
11 | 3TV | James Comley | 24 tháng 1, 1991 (30 tuổi) | 11 | 1 | Maidenhead United |
10 | 3TV | Brandon Comley | 18 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 10 | 0 | Bolton Wanderers |
17 | 3TV | Adrian Clifton | 12 tháng 12, 1988 (32 tuổi) | 9 | 2 | Dagenham & Redbridge |
12 | 3TV | Matthew Whichelow | 28 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | 4 | 0 | Unattached |
6 | 3TV | Rohan Ince | 8 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | 1 | 0 | Maidenhead United |
4 | 3TV | Kaleem Simon | 8 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Welling United |
3 | 3TV | Lewis Duberry | 7 tháng 3, 2003 (18 tuổi) | 0 | 0 | Shrewsbury Town |
8 | 4TĐ | Bradley Woods-Garness | 26 tháng 6, 1986 (34 tuổi) | 14 | 4 | Unattached |
7 | 4TĐ | Spencer Weir-Daley | 5 tháng 9, 1985 (35 tuổi) | 13 | 3 | Peterborough Sports |
20 | 4TĐ | Massiah McDonald | 20 tháng 8, 1990 (30 tuổi) | 10 | 0 | Barwell |
9 | 4TĐ | Lyle Taylor (đội trưởng) | 29 tháng 3, 1990 (31 tuổi) | 7 | 3 | Nottingham Forest |
14 | 4TĐ | Jamie Allen | 25 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 3 | 0 | F.C. Halifax Town |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Montserrat Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Montserrat http://www.fifa.com/associations/association=msr/i... https://www.fifa.com/associations/association/msr/ https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/